Định nghĩa Discharge là gì?
Discharge là Phóng điện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discharge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Tuyên bố chính thức của từ bỏ mà phát hành một tổ chức từ khoản nợ, trách nhiệm, nghĩa vụ hay. Ví dụ, một lệnh dỡ giải phóng một phá sản từ nợ tồn đọng ở phần cuối của thủ tục phá sản.
Definition - What does Discharge mean
1. Formal statement of relinquishment that releases an entity from debt, liability, or obligation. For example, an order of discharge frees a bankrupt from outstanding debts at the end of bankruptcy proceedings.
Source: Discharge là gì? Business Dictionary