Disclosure authorization form

Định nghĩa Disclosure authorization form là gì?

Disclosure authorization formHình thức uỷ quyền công bố thông tin. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disclosure authorization form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức cho phép việc tiết lộ thông tin cá nhân thu được trong một doanh nghiệp bảo hiểm liên quan đến. Theo luật, hình thức phải tiết lộ những thông tin nào sẽ được thu gom và người đó sẽ được chia sẻ với.

Definition - What does Disclosure authorization form mean

A form that permits the disclosure of private information acquired during an insurance-related business. By law, the form must disclose what information will be collected and who it will be shared with.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *