Định nghĩa Discontinuity là gì?
Discontinuity là Gián đoạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discontinuity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Không thể đoán trước, không lường trước được, tự nhiên hoặc con người gây ra đột ngột thay đổi, hậu quả, sự kiện hoặc lực lẫn lộn hoặc làm gián đoạn sớm hơn mong đợi hoặc ước tính. Xảy ra một thảm họa tự nhiên lớn, khám phá rằng xoay Trái Đất quanh Mặt Trời (và không phải là chiều ngược lại), phát minh ra máy tính cá nhân, và sự ra đời của Internet và World Wide Web, là một số ví dụ về các gián đoạn. Xem thêm chuyển đổi mô hình.
Definition - What does Discontinuity mean
Unpredictable, unforeseen, natural or man-made sudden change, consequence, event, or force that confounds or disrupts earlier expectations or estimates. Occurrence of a massive natural disaster, discovery that the Earth revolves around the Sun (and not the other way round), invention of personal computer, and the advent of internet and World Wide Web, are some of the examples of discontinuity. See also paradigm shift.
Source: Discontinuity là gì? Business Dictionary