Discount arbitrage

Định nghĩa Discount arbitrage là gì?

Discount arbitrageArbitrage giảm giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discount arbitrage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chiến lược kinh doanh mà một nhà đầu tư mua một tùy chọn đồng mua cùng một lúc hoặc bán các chiến lược cơ bản. Chiến lược được thực hiện theo một trong hai cách. Một nhà đầu tư có thể mua một quyền chọn mua với giá giảm và bán sự an toàn cơ bản, hoặc một nhà đầu tư có thể mua một chọn bán với giá giảm và mua sự an toàn cơ bản. arbitrage giảm giá là một chiến lược lựa chọn có mái che.

Definition - What does Discount arbitrage mean

A trading strategy in which an investor buys an option and at the same time buys or sells the underlying strategy. The strategy is executed in one of two ways. An investor may buy a call option at a discount and sell the underlying security, or an investor may buy a put option at a discount and buy the underlying security. Discount arbitrage is a covered option strategy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *