Định nghĩa Discounted bill là gì?
Discounted bill là Hóa đơn giảm giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discounted bill - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một dự thảo được chấp nhận hoặc hối phiếu đòi nợ được bán với giá thanh toán sớm để tổ chức ngân hàng hoặc thẻ tín dụng ở mức dưới mệnh giá sau khi khấu trừ phí ngân hàng và chi phí lãi vay được áp dụng. Các tổ chức ngân hàng hoặc thẻ tín dụng sau đó thu thập giá trị đầy đủ về dự thảo hoặc hối phiếu đòi nợ khi thanh toán đến hạn.
Definition - What does Discounted bill mean
An accepted draft or bill of exchange sold for early payment to a bank or credit institution at less than face value after the bank deducts fees and applicable interest charges. The bank or credit institution then collects full value on the draft or bill of exchange when payment comes due.
Source: Discounted bill là gì? Business Dictionary