Discounted future benefits

Định nghĩa Discounted future benefits là gì?

Discounted future benefitsLợi ích chiết khấu tương lai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discounted future benefits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng cách sử dụng mô hình chiết khấu dòng tiền, nhà kinh tế học có thể dự án bao nhiêu dòng tiền có thể được dự kiến ​​trong những năm tiếp theo.

Definition - What does Discounted future benefits mean

Utilizing the discounted cash flow model, economists can project how much cash flow can be expected in subsequent years.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *