Discretionary Fiscal Policy

Định nghĩa Discretionary Fiscal Policy là gì?

Discretionary Fiscal PolicyChính sách tài khóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discretionary Fiscal Policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thay đổi không bắt buộc trong lĩnh vực thuế, chi tiêu, hoặc các hoạt động tài chính khác bởi một chính phủ để đáp ứng với các sự kiện kinh tế hoặc những thay đổi trong điều kiện kinh tế. chính sách tài khóa ngụ ý hành động của chính phủ ở trên và vượt ra ngoài các chính sách tài chính hiện hành, và thường xảy ra trong giai đoạn suy thoái kinh tế hoặc bất ổn kinh tế.

Definition - What does Discretionary Fiscal Policy mean

Non-mandatory changes in taxation, spending, or other fiscal activities by a government in response to economic events or changes in economic conditions. Discretionary fiscal policy implies government actions above and beyond existing fiscal policies, and often occurs in periods of recession or economic turbulence.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *