Định nghĩa Discretionary income là gì?
Discretionary income là Thu nhập tùy ý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discretionary income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phần thu nhập của một thực thể có sẵn để tiết kiệm, hoặc chi tiêu trên không cần thiết. Đó là những gì còn lại sau khi chi phí cơ bản (như thực phẩm, quần áo, chỗ ở, tiện ích) và cam kết trước đó (chẳng hạn như học phí và các khoản vay) được trừ vào thu nhập khả dụng. Tổng số tiền thu nhập tùy ý trong một nền kinh tế là một chỉ số quan trọng về mức độ tăng trưởng kinh tế có thể và là mục tiêu của tất cả các quảng cáo thương mại. Còn được gọi là tiền nóng.
Definition - What does Discretionary income mean
Portion of an entity's income available for saving, or spending on non-essentials. It is what remains after expenses for basics (such as food, clothing, shelter, utilities) and prior commitments (such as school fees and loans) are deducted from the disposable income. Total amount of discretionary income in an economy is a key indicator of the level of possible economic growth and is the target of all commercial advertising. Also called hot money.
Source: Discretionary income là gì? Business Dictionary