Discriminate function system

Định nghĩa Discriminate function system là gì?

Discriminate function systemHệ thống chức năng phân biệt đối xử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discriminate function system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống Internal Revenue Service mà đứng tờ khai thuế theo thuế lỗi lớn nhất tiềm năng. Công thức đã được chứng minh về mặt toán học được lập trình vào máy tính để xác định lợi nhuận dễ bị lỗi và do đó, trở thành một cơ sở cho việc kiểm toán.

Definition - What does Discriminate function system mean

An Internal Revenue Service system which ranks tax returns according to greatest potential tax error. The mathematically proven formula is programmed into computers in order to identify which returns are susceptible of errors and thus, become a basis for audit.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *