Disincentives

Định nghĩa Disincentives là gì?

DisincentivesKhông khuyến khích. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disincentives - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các cơ chế như lệ phí, chính sách, thủ tục, quy định, thuế, cố ý hoặc vô ý, trực tiếp hay gián tiếp, khuyến khích hoặc ngăn chặn hành động mong muốn hoặc không mong muốn, hành vi, quyết định.

Definition - What does Disincentives mean

Mechanisms such as fees, policies, procedures, rules, taxes, that intentionally or unintentionally, directly or indirectly, discourage or prevent desirable or undesirable actions, behavior, or decisions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *