Định nghĩa Disintermediation là gì?
Disintermediation là Xóa bỏ trung gian. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disintermediation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Tài chính: Loại bỏ trung gian tài chính (ngân hàng, môi giới, nhà tài chính) giữa các nhà cung cấp của quỹ (tiết kiệm / đầu tư) và người sử dụng vốn (vay / nhận đầu tư). Xóa bỏ trung gian xảy ra khi tỷ lệ lạm phát cao nhưng lãi suất ngân hàng là trì trệ (thường là do sự kiểm soát của chính phủ), và người gửi tiền ngân hàng có thể có được lợi nhuận tốt hơn bằng cách đầu tư vào các quỹ tương hỗ hay chứng khoán. Khi lãi suất bắt đầu tăng lên, các nhà đầu tư quay trở lại vào người gửi tiền và reintermediation xảy ra.
Definition - What does Disintermediation mean
1. Finance: Elimination of financial intermediaries (banks, brokers, finance houses) between the suppliers of funds (savers/investors) and the users of funds (borrowers/investees). Disintermediation occurs when inflation rates are high but bank interest rates are stagnant (usually due to government control), and the bank depositors can get better returns by investing in mutual funds or in securities. When interest rates start to rise, the investors turn again into depositors and reintermediation occurs.
Source: Disintermediation là gì? Business Dictionary