Định nghĩa Disinvestments là gì?
Disinvestments là Disinvestments. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disinvestments - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
(1) Để cố gắng dỡ bỏ một khoản đầu tư trong một cuộc khủng hoảng tài chính, hoặc (2) một công ty sẽ không đưa ra thêm tiền chi phí lớn để duy trì một tỷ suất lợi nhuận tốt hơn cho các khoản đầu tư trong tương lai.
Definition - What does Disinvestments mean
(1) To try to unload an investment during a financial crisis, or (2) a company will not put out more money on big expenses to retain a better profit margin for future investments.
Source: Disinvestments là gì? Business Dictionary