Định nghĩa Disk mirroring là gì?
Disk mirroring là Mirroring đĩa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disk mirroring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật sao lưu, trong đó dữ liệu được ghi đồng thời hai hay nhiều đĩa cứng. Trong trường hợp mất đĩa, máy tính tự động chuyển sang truy cập vào các đĩa tiếp theo, mà không mất dữ liệu hoặc làm gián đoạn xử lý dữ liệu. Trong một số cấu hình, đĩa sao lưu được duy trì ở một trang web từ xa (trang gương) cho an toàn bổ sung. Còn được gọi là dữ liệu mirroring. Xem thêm mảng dư thừa của đĩa độc lập (RAID).
Definition - What does Disk mirroring mean
Backup technique in which data is written simultaneously to two or more hard disks. In the event of a disk failure, the computer automatically switches access to the next disk, without loss of data or interrupting data processing. In some configurations, backup disks are maintained at a remote site (mirror site) for additional safety. Also called data mirroring. See also redundant array of independent disks (RAID).
Source: Disk mirroring là gì? Business Dictionary