Định nghĩa Display advertisement là gì?
Display advertisement là Quảng cáo hiển thị. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Display advertisement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thông thường bất kỳ in quảng cáo khác hơn là một quảng cáo rao vặt. Quảng cáo hiển thị nói chung là nhiều cột rộng và thường chứa màu sắc, đồ họa, và hình ảnh. Họ được lắp ráp hoặc typeset (xem sắp chữ) bởi các nhà quảng cáo và cung cấp cho các máy in hoặc xuất bản hoặc trên một đĩa CD hoặc ổ đĩa (trong một định dạng file chuẩn như InDesign, Illustrator, PageMaker, Photoshop, QuarkXpress) hoặc trên giấy (trong camera- hình thức sẵn sàng).
Definition - What does Display advertisement mean
Usually any print advertisement other than a classified advertisement. Display ads are generally several columns wide and often contain color, graphics, and pictures. They are assembled or typeset (see typesetting) by the advertiser and supplied to the printer or publisher either on a CD or disk (in a standard file format such as InDesign, Illustrator, PageMaker, PhotoShop, QuarkXpress) or on paper (in camera-ready form).
Source: Display advertisement là gì? Business Dictionary