Định nghĩa Dissolved oxygen (DO) là gì?
Dissolved oxygen (DO) là Oxy hòa tan (DO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dissolved oxygen (DO) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Lượng oxy hòa tan (và vì thế có sẵn để duy trì sự sống biển) trong một cơ thể của nước như hồ, sông hoặc suối. DO là chỉ số quan trọng nhất của sức khỏe của một cơ thể nước và năng lực của mình để hỗ trợ một hệ sinh thái thuỷ sinh cân của thực vật và động vật. Nước thải có chứa chất hữu cơ (tiêu thụ oxy) gây ô nhiễm làm cạn kiệt lượng ôxy hoà tan và có thể dẫn đến cái chết của các sinh vật biển.
Definition - What does Dissolved oxygen (DO) mean
Amount of oxygen dissolved (and hence available to sustain marine life) in a body of water such as a lake, river, or stream. DO is the most important indicator of the health of a water body and its capacity to support a balanced aquatic ecosystem of plants and animals. Wastewater containing organic (oxygen consuming) pollutants depletes the dissolved oxygen and may lead to the death of marine organisms.
Source: Dissolved oxygen (DO) là gì? Business Dictionary