Định nghĩa Distributed computing (DC) là gì?
Distributed computing (DC) là Tính toán phân tán (DC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distributed computing (DC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Máy tính chương trình kết nối mạng, trong đó không chỉ là dữ liệu, chương trình, và các thiết bị lưu trữ của máy tính kết nối được chia sẻ nhưng dữ liệu của sức mạnh xử lý cũng được gộp. Trong sự sắp xếp này, một vấn đề cực kỳ phức tạp hoặc lớn là khẩu phần ra đến hàng trăm hoặc hàng ngàn máy tính kết nối thường là thông qua internet. sức mạnh xử lý của mỗi máy tính được sử dụng chỉ khi nó là trên nhưng nhàn rỗi, chẳng hạn như khi người sử dụng của nó được đọc màn hình hoặc gõ trên bàn phím. kết quả kỹ thuật này trong tiết kiệm chi phí rất lớn so với siêu máy tính mua, và nói chung là đáng tin cậy hơn vì nó không bị ảnh hưởng bởi sự thất bại của cả một tỷ lệ lớn các máy tính được kết nối. Tuy nhiên, nó đòi hỏi phần mềm phức tạp và các máy chủ mạnh mẽ đến trang trại có hệ thống ra khối lượng công việc và thu thập và lắp ráp các kết quả.
Definition - What does Distributed computing (DC) mean
Computer networking scheme in which not only the data, programs, and storage devices of the connected computers is shared but their data processing power is also pooled. In this arrangement, an extremely complex or large problem is portioned out to hundreds or thousands of computers connected usually through the internet. Each computer's processing power is used only when it is on but idle, such as when its user is reading the screen or typing on the keyboard. This technique results in huge cost savings over buying supercomputers, and is generally more reliable because it is unaffected by the failure of even a large percentage of connected computers. However, it requires sophisticated software and powerful servers to systematically farm out the workload and collect and assemble the results.
Source: Distributed computing (DC) là gì? Business Dictionary