Định nghĩa Distributed data processing (DDP) là gì?
Distributed data processing (DDP) là Xử lý dữ liệu phân tán (DDP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Distributed data processing (DDP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bố trí máy tính nối mạng, trong đó khả năng xử lý dữ liệu được lan truyền trên mạng. Trong DDP, công việc cụ thể được thực hiện bởi các máy tính chuyên có thể sẽ bị dời xa từ người sử dụng và / hoặc từ các máy tính khác như vậy. Sự sắp xếp này là trái ngược với 'tập trung' máy tính trong đó một số máy tính khách hàng chia sẻ cùng một máy chủ (thường là một máy tính mini hoặc máy tính lớn) hoặc một cụm máy chủ. DDP cung cấp khả năng mở rộng lớn hơn, nhưng cũng đòi hỏi nhiều nguồn lực quản trị mạng.
Definition - What does Distributed data processing (DDP) mean
Arrangement of networked computers in which data processing capabilities are spread across the network. In DDP, specific jobs are performed by specialized computers which may be far removed from the user and/or from other such computers. This arrangement is in contrast to 'centralized' computing in which several client computers share the same server (usually a mini or mainframe computer) or a cluster of servers. DDP provides greater scalability, but also requires more network administration resources.
Source: Distributed data processing (DDP) là gì? Business Dictionary