Divisible contract

Định nghĩa Divisible contract là gì?

Divisible contractHợp đồng chia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Divisible contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại hợp đồng, trong đó nghĩa vụ của mỗi bên là độc lập của những người khác, và mỗi bên có thể yêu cầu hiệu suất từ ​​khác mà không thực hiện một phần riêng của mình. Hợp đồng lao động, ví dụ, thường chia hết cho: người lao động phải làm việc ngay cả khi tiền lương không được thanh toán đúng thời hạn. Một hợp đồng, tuy nhiên, không trở thành chia đơn giản chỉ vì nó phải được hoàn thành vào phần hoặc giai đoạn. Xem thêm hợp đồng tách.

Definition - What does Divisible contract mean

Type of contract in which each party's obligations are independent of those of the other, and each party can demand performance from the other without performing its own part. Contracts of employment, for example, are usually divisible: the employee must work even if the salary is not paid on time. A contract, however, does not become divisible simply because it has to be completed in parts or stages. See also severable contract.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *