Document trail

Định nghĩa Document trail là gì?

Document trailĐường mòn tài liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Document trail - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình tạo một kỷ lục của một số loại, mà có thể là điện tử hay giấy, cho thấy lịch sử của tài liệu đã được xem hay tạo ra. sản phẩm của Microsoft thường cung cấp những con đường mòn tài liệu. Ví dụ, nếu một cá nhân tạo ra một tài liệu Microsoft Word, tài liệu được đăng trên thanh menu điều hướng như một tài liệu gần đây. những con đường mòn tài liệu cung cấp một cách dễ dàng và hiệu quả để truy xuất file.

Definition - What does Document trail mean

The process of creating a record of some sort, which could be electronic or paper, showing the history of documents that have been viewed or created. Microsoft products usually provide document trails. For instance, if an individual creates a document in Microsoft Word, the document is logged in the menu navigation bar as a recent document. Document trails provide an easy and effective way to access files.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *