Documentary collection

Định nghĩa Documentary collection là gì?

Documentary collectionBộ sưu tập tài liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Documentary collection - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thủ tục thương mại quốc tế, trong đó một ngân hàng trong nước của nước nhập khẩu đóng vai trò đại diện cho một nhà xuất khẩu để thu thập và chuyển tiền thanh toán cho một lô hàng. Các nước xuất khẩu trình bày các chứng từ gửi hàng và thu cho ngân hàng của mình hoặc (trong nước riêng) đưa họ tới ngân hàng đại lý của mình ở đất nước của nhà nhập khẩu. Các ngân hàng nước ngoài (gọi tắt là ngân hàng xuất trình) bàn giao vận chuyển và tiêu đề tài liệu (cần thiết cho giao nhận lô hàng) để các nhà nhập khẩu để đổi lấy thanh toán tiền mặt (trong trường hợp của 'tài liệu chống lại thanh toán' hướng dẫn) hoặc một cam kết chắc chắn để trả về một ngày cố định (trong trường hợp của 'tài liệu chống lại sự chấp nhận' hướng dẫn). Các ngân hàng tham gia vào các hành động giao dịch chỉ trong một ủy thác để thu thập các thanh toán nhưng (không giống như trong tín dụng chứng từ) làm cho không có guaranties. Họ phải chịu trách nhiệm duy nhất để thực hiện một cách chính xác ra hướng dẫn bộ sưu tập của nhà xuất khẩu và có thể, nếu có chỉ thị, kiện các nhà nhập khẩu không trả hoặc không chấp nhận thay mặt cho xuất khẩu (xem biểu tình).

Definition - What does Documentary collection mean

International trade procedure in which a bank in the importer's country acts on behalf of an exporter for collecting and remitting payment for a shipment. The exporter presents the shipping and collection documents to his or her bank (in own country) which sends them to its correspondent bank in the importer's country. The foreign bank (called the presenting bank) hands over shipping and title documents (required for taking delivery of the shipment) to the importer in exchange for cash payment (in case of 'documents against payment' instructions) or a firm commitment to pay on a fixed date (in case of 'documents against acceptance' instructions). The banks involved in the transaction act only in a fiduciary capacity to collect the payment but (unlike in documentary credit) make no guaranties. They are liable only for correctly carrying out the exporter's collection instructions and may, if so instructed, sue the non-paying or non-accepting importer on the exporter's behalf (see protest).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *