Dormant partner

Định nghĩa Dormant partner là gì?

Dormant partnerĐối tác tiềm tàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dormant partner - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cộng tác viên hoặc nhà đầu tư không phải là tích cực trong việc quản lý một công ty và có thể không được biết đến bên ngoài. Một cổ phiếu đối tác không hoạt động lợi nhuận và thua lỗ với các đối tác khác nhưng (nếu người đó không phải là một bên ký kết hợp đồng vay) nói chung có thể rút khỏi công ty mà không thông báo cho người cho vay.

Definition - What does Dormant partner mean

Contributor or investor who is not active in managing a firm and may not be known to the outsiders. A dormant partner shares profits and losses with other partners but (if he or she is not a signatory to the loan agreements) generally may withdraw from the firm without notice to the lenders.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *