DOT hazard code

Định nghĩa DOT hazard code là gì?

DOT hazard codeĐang nguy hiểm DOT. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ DOT hazard code - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bộ Ngoại giao Mỹ thông vận tải (DOT) phân loại các vật liệu nguy hiểm 1: nổ, 2.1: khí dễ cháy, 2.2: ga không dễ cháy, 2.3: khí độc, 3: chất lỏng dễ cháy, 4.1: cháy rắn, 4.2: Một cách tự nhiên cháy, 4.3: Nguy hiểm khi ướt, 5.1: chất oxy hóa, 5.2: peroxide hữu cơ, 6.1: Poison (Keep Away From Thực phẩm), 6.2: tài liệu truyền nhiễm, 7: phóng xạ, 8: ăn mòn, 9: Miscellaneous. Cũng giống như các hệ thống ADR châu Âu, nó quá được dựa trên các khuyến nghị của Liên Hợp Quốc.

Definition - What does DOT hazard code mean

US Department of Transport (DOT) classification of dangerous material 1: Explosive, 2.1: Flammable gas, 2.2: Non-flammable gas, 2.3: Poisonous gas, 3: Flammable liquid, 4.1: Combustible solid, 4.2: Spontaneously combustible, 4.3: Dangerous when wet, 5.1: Oxidizer, 5.2: Organic peroxide, 6.1: Poison (Keep Away From Food), 6.2: Infectious material, 7: Radioactive, 8: Corrosive, 9: Miscellaneous. Like the European ADR system, it too is based on the UN recommendations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *