Double blind

Định nghĩa Double blind là gì?

Double blindMù đôi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Double blind - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thủ tục thử nghiệm, trong đó khả năng thiên vị được lấy ra bằng cách giữ cho cả hai thí nghiệm và đối tượng từ biết những gì đang được thử nghiệm.

Definition - What does Double blind mean

Experimental procedure in which the possibility of bias is removed by keeping both the experimenter and the subject from knowing what is being tested.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *