Double taxation

Định nghĩa Double taxation là gì?

Double taxationĐánh thuế gấp đôi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Double taxation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Tình hình nơi một quốc gia tiền thuế đối với thu nhập đó đã được đánh thuế trong cùng một hoặc một quốc gia khác. Ví dụ, lợi nhuận doanh nghiệp bị đánh thuế khi họ đang kiếm được, và sau đó bị đánh thuế một lần nữa khi thu nhập cá nhân khi phân phối cho cổ đông (cổ đông) như cổ tức hoặc (trong trường hợp chủ sở hữu quản lý) như tiền lương.

Definition - What does Double taxation mean

1. Situation where a country levies tax on an income that has already been taxed in the same or another country. For example, corporate profits are taxed when they are earned, and then taxed again as personal income when distributed to stockholders (shareholders) as dividend or (in case of an owner-manager) as salary.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *