Double taxation treaty

Định nghĩa Double taxation treaty là gì?

Double taxation treatyHiệp ước đánh thuế hai lần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Double taxation treaty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp đối ứng giữa hai nước không retax thu nhập hồi hương mà một công ty hoặc cá nhân cư trú tại một quốc gia giành được trong (và nộp thuế trên) bên kia.

Definition - What does Double taxation treaty mean

Reciprocal arrangement between two countries not to retax the repatriated income that a firm or person domiciled in one country earned in (and paid taxes on) the other.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *