Định nghĩa Doublespeak là gì?
Doublespeak là Doublespeak. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Doublespeak - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cố ý lừa dối ngôn ngữ. Không phải là một lời nói dối hoàn toàn hoặc một uyển ngữ lịch thiệp, nhưng việc sử dụng có hệ thống rõ ràng, lời nói lảng tránh và cấu trúc câu để nói một điều nhưng có nghĩa là cái gì khác. Thường gắn liền với bộ máy quan liêu, quân sự và chính trị, nó thường được thực hiện trong thương mại cũng như một cố gắng tính toán để (1) tránh hoặc thay đổi trách nhiệm, (2) bóp méo thực tế bằng cách làm cho xấu, tiêu cực, hoặc khó chịu nhìn tốt, tích cực, hoặc dễ chịu, và ngược lại, và (3) nhầm lẫn bằng cách sử dụng thuật ngữ không quen thuộc hoặc pha chế. Xem thiệt hại tài sản thế chấp là một ví dụ. Còn được gọi là chuyện dài dòng hoặc doublethink.
Definition - What does Doublespeak mean
Intentionally deceiving language. Not an outright lie or a tactful euphemism, but systematic use of ambiguous, evasive words and sentence structures to say one thing but mean something else. Commonly associated with bureaucracy, military, and politics, it is often practiced in commerce also as a calculated attempt to (1) avoid or shift responsibility, (2) distort reality by making the bad, negative, or unpleasant look good, positive, or pleasant, and vice versa, and (3) confuse by using unfamiliar or concocted jargon. See collateral damage as an example. Also called doubletalk or doublethink.
Source: Doublespeak là gì? Business Dictionary