Định nghĩa Downgrading là gì?
Downgrading là Hạ cấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Downgrading - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giảm mức độ, vị trí, chất lượng, đánh giá, tình trạng, hoặc giá trị. Thường được coi là một tiêu cực, nó có thể có ý nghĩa tích cực cũng như trong hạ của một rủi ro.
Definition - What does Downgrading mean
Reduction in extent, position, quality, rating, status, or value. Usually seen as a negative, it can have positive connotations also such as in downgrading of a risk.
Source: Downgrading là gì? Business Dictionary