Downsizing

Định nghĩa Downsizing là gì?

DownsizingThu hẹp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Downsizing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Computing: Thích ứng với máy tính mainframe dựa trên phần mềm để máy tính để bàn hoặc máy tính cá nhân (PC) dựa trên kiến ​​trúc, mà không có quá nhiều sự thỏa hiệp trong tính toàn vẹn hệ thống, an ninh và kiểm soát.

Definition - What does Downsizing mean

1. Computing: Adapting mainframe computer based software to a desktop or personal computer (PC) based architecture, without too many compromises in system integrity, security, and control.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *