Dry lease

Định nghĩa Dry lease là gì?

Dry leaseThuê khô. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dry lease - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ cho thuê máy bay, trong đó xếp thứ bên thuê và trả tiền cho phi hành đoàn, nhiên liệu, và bảo trì. Về biển nó được gọi là một thuê tàu trần.

Definition - What does Dry lease mean

Type of aircraft leasing in which the lessee arranges and pays for the crew, fuel, and maintenance. In marine terms it is called a bareboat charter.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *