Định nghĩa Dual banking system là gì?
Dual banking system là Hệ thống ngân hàng kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual banking system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hệ thống ngân hàng nơi các ngân hàng được điều lệ và quy định tại một trong hai cấp quốc gia hoặc tiểu bang. ngân hàng quốc gia đang điều lệ của pháp luật liên bang và được giám sát dưới một cơ quan liên bang trong khi ngân hàng nhà nước đang điều lệ của pháp luật nhà nước và giám sát dưới một giám sát viên nhà nước. Mức độ khác nhau của sự giám sát chuyển thành các quy định khác nhau cho tín dụng, hạn chế và dịch vụ cho khách hàng vay.
Definition - What does Dual banking system mean
A banking system where banks are chartered and regulated at either national or state level. National banks are chartered by federal law and supervised under a federal agency while state banks are chartered by state laws and supervised under a state supervisor. The varying levels of supervision translates into different regulations for credit, lending limits and services to customers.
Source: Dual banking system là gì? Business Dictionary