Dual capacity

Định nghĩa Dual capacity là gì?

Dual capacityCông suất kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual capacity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khả năng của một cá nhân hay công ty để hoạt động vừa là một đại lý và chủ yếu, hoặc do một người nắm giữ hai vị trí.

Definition - What does Dual capacity mean

Ability of a person or firm to act both as an agent and principal, or by a person to hold two positions.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *