Dual currency bond

Định nghĩa Dual currency bond là gì?

Dual currency bondTrái phiếu tiền tệ kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual currency bond - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mà được tính bằng một đồng tiền nhưng phải trả lãi trong một với một tốc độ cố định của giá hối đoái.

Definition - What does Dual currency bond mean

Which is denominated in one currency but pays interest in another at a fixed rate of exchange.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *