Dual trading

Định nghĩa Dual trading là gì?

Dual tradingThương mại kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual trading - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình huống trong đó một nhà môi giới sàn hoặc một công ty môi giới thực thi các giao dịch thay mặt cho một khách hàng và vì lợi ích riêng của mình vào cùng một ngày.

Definition - What does Dual trading mean

A situation in which a floor broker or a brokerage firm executes trades on behalf of a client and for his or her own benefit on the same day.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *