Ductility

Định nghĩa Ductility là gì?

DuctilityDề bảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ductility - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khả năng của một vật liệu (chẳng hạn như một kim loại hoặc nhựa đường xi măng) phải trải qua biến dạng vĩnh viễn thông qua kéo dài (giảm diện tích mặt cắt ngang) hoặc uốn ở nhiệt độ phòng mà không nứt vỡ. Trái ngược với tính giòn.

Definition - What does Ductility mean

Ability of a material (such as a metal or asphalt cement) to undergo permanent deformation through elongation (reduction in cross-sectional area) or bending at room temperature without fracturing. Opposite of brittleness.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *