Due

Định nghĩa Due là gì?

Due. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Due - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Nợ hiện nay. Nó thường được dùng để biểu thị rằng một thời hạn thanh toán là trong tầm tay. Ví dụ, một khoản thanh toán thế chấp có thể là do vào ngày đầu tiên của mỗi tháng.

Definition - What does Due mean

1. Owed at present. It is often used to denote that a deadline for a payment is at hand. For example, a mortgage payment may be due on the first of every month.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *