Định nghĩa Dumbsizing là gì?
Dumbsizing là Dumbsizing. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dumbsizing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thu hẹp quy mô hợp lý có thể đạt được mục tiêu giảm biên chế nhưng cripples hoặc phá hủy các tổ chức trong quá trình này bằng cách mất kiến thức và kỹ năng quan trọng.
Definition - What does Dumbsizing mean
Unreasonable downsizing that may achieve the payroll reduction objectives but cripples or destroys the organization in the process by losing critical knowledge and skills.
Source: Dumbsizing là gì? Business Dictionary