Duplexer

Định nghĩa Duplexer là gì?

DuplexerSong công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Duplexer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tập tin đính kèm máy in cho phép một tờ giấy được tự động in trên cả hai mặt bằng cách lật mặt in và refeeding mặt sau giấy thông qua cơ chế in ấn.

Definition - What does Duplexer mean

Printer attachment that allows a sheet of paper to be automatically printed on both sides by flipping the printed side and refeeding the paper back through the printing mechanism.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *