Định nghĩa Duplexing là gì?
Duplexing là In hai mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Duplexing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sắp xếp Redundancy trong đó hai hoặc nhiều thành phần của một hệ thống (chẳng hạn như một ổ đĩa và bộ điều khiển đĩa trong một máy tính) được sao lại như một biện pháp sao lưu.
Definition - What does Duplexing mean
Redundancy arrangement in which two or more components of a system (such as a disk drive and disk controller in a computer) are duplicated as a backup measure.
Source: Duplexing là gì? Business Dictionary