Định nghĩa Duplicated audience là gì?
Duplicated audience là Khán giả trùng lặp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Duplicated audience - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Những người đã thấy và / hoặc nghe quảng cáo của một công ty thông qua nhiều hơn một phương tiện quảng cáo.
Definition - What does Duplicated audience mean
Those who have seen and/or heard a company's advertisement via more than one advertising medium.
Source: Duplicated audience là gì? Business Dictionary