Định nghĩa Duty drawback là gì?
Duty drawback là Nhược điểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Duty drawback - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hoàn có thể đạt được khi một khoản phí nhập khẩu đã được trả cho một tốt, nhưng tốt được rồi sau đó xuất khẩu. Để có được một nhược điểm thi hành công vụ, một doanh nghiệp không phải đã trả thuế nhập khẩu, cũng không làm họ đã phải thực hiện xuất khẩu của sản phẩm, họ chỉ cần được gán nhược điểm từ những người mà nó sẽ thường là do.
Definition - What does Duty drawback mean
A refund that can be obtained when an import fee has already been paid for a good, but the good is then subsequently exported. In order to obtain a duty drawback, a business does not have to have paid the import duty, nor do they have had to perform the product's exportation, they only need to be assigned the drawback from those to whom it would typically be due.
Source: Duty drawback là gì? Business Dictionary