Định nghĩa Duty of loyalty là gì?
Duty of loyalty là Bổn phận của lòng trung thành. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Duty of loyalty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ pháp luật của công ty sử dụng để mô tả trung thực một ủy thác của công ty đối với lợi ích của công ty. Một vi phạm trách nhiệm của ủy thác của lòng trung thành xảy ra khi ủy thác giao phó, chẳng hạn như các CFO của doanh nghiệp ví dụ, chuyển tài sản của công ty hoặc các thông tin và cơ hội cho lợi ích cá nhân của riêng mình.
Definition - What does Duty of loyalty mean
A corporate law term used to describe a corporate fiduciary's fidelity to the company's interests. A breach of a fiduciary's duty of loyalty occurs when the entrusted fiduciaries, such as the CFO of the business for example, divert corporate assets or information and opportunities for their own personal benefit.
Source: Duty of loyalty là gì? Business Dictionary