Dynamic efficiency

Định nghĩa Dynamic efficiency là gì?

Dynamic efficiencyHiệu quả năng động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dynamic efficiency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thuật ngữ dùng để mô tả một hệ thống kinh tế cân bằng, tập trung ngắn hạn tập trung dài hạn. Từ hiệu quả năng động có xu hướng thúc đẩy đầu tư dài hạn trong những thứ như giáo dục, nghiên cứu và phát triển, đổi mới kết quả thường giúp một hệ thống kinh tế trở nên dần dần hiệu quả hơn.

Definition - What does Dynamic efficiency mean

A term used to describe an economic system that balances a short term focus with a long term focus. Since dynamic efficiency tends to promote longer term investments in such things as education, research and development, the resulting innovation often helps an economic system become progressively more efficient.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *