Earned value cost control

Định nghĩa Earned value cost control là gì?

Earned value cost controlKiểm soát chi phí giá trị thu được. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Earned value cost control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Progress-to-date của một dự án thể hiện bằng tiền tệ, để so sánh chi phí thực tế với chi phí ngân sách. Nó thường được tính bằng cách áp dụng một yếu tố hiệu suất biện pháp với chi phí ngân sách.

Definition - What does Earned value cost control mean

Progress-to-date of a project expressed in monetary terms, in order to compare the actual cost with the budgeted cost. It is usually computed by applying a performance-measure factor to the budgeted cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *