Earnings per share (EPS)

Định nghĩa Earnings per share (EPS) là gì?

Earnings per share (EPS)Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (EPS). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Earnings per share (EPS) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thu nhập ròng của một công ty chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu của các cổ phần của cổ đông (cổ đông). thu nhập chính cho mỗi cổ phần (hay còn gọi là EPS pha loãng đầy đủ) sẽ đưa vào tài khoản của tất cả các cổ phiếu hiện đang lưu hành, cộng với số cổ phần đó sẽ nổi bật nếu tất cả trái phiếu chuyển đổi và cổ phiếu ưu đãi (cổ phần ưu đãi) mui trần đã được đổi thành cổ phiếu phổ thông (cổ phiếu phổ thông). Còn được gọi là thu nhập ròng trên mỗi cổ phiếu. Công thức: (Tổng doanh thu - Tổng chi phí) ÷ Số lượng cổ phiếu đang lưu hành.

Definition - What does Earnings per share (EPS) mean

Net income of a firm divided by the number of its outstanding shares the shares held by the stockholders (shareholders). Primary earnings per share (also called fully diluted EPS) takes into account all shares currently outstanding, plus the number of shares that would be outstanding if all convertible bonds and convertible preferred stock (preference shares) were exchanged for common stock (ordinary shares). Also called net income per share. Formula: (Total revenue - Total expenses) ÷ Number of outstanding shares.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *