Economic capital

Định nghĩa Economic capital là gì?

Economic capitalVốn kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sản xuất hiện tại đất nước của hàng hóa và dịch vụ có giá trị cộng thêm khả năng của mình để sản xuất chúng trong tương lai. Nó bao gồm vốn trí tuệ với vốn tài chính để cho biết tổng vốn sản xuất của một xã hội.

Definition - What does Economic capital mean

Nation's current production of valued goods and services plus its capacity to produce them in future. It includes intellectual capital with financial capital to indicate the total productive capital of a society.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *