Economic census

Định nghĩa Economic census là gì?

Economic censusĐiều tra dân số kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic census - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chương trình tại Hoa Kỳ mà thu thập thông tin về hầu hết các doanh nghiệp tại Mỹ để xuất bản một thư mục số liệu thống kê kinh doanh. Điều tra dân số kinh tế được tiến hành 5 năm một lần trên một địa phương để cấp quốc gia để cung cấp dữ liệu có giá trị liên quan đến bán hàng, biên lai, vận chuyển, sử dụng lao động và người lao động.

Definition - What does Economic census mean

A program in the United States that gathers information about nearly every business in the US in order to publish a directory of business statistics. The economic census is conducted every 5 years on a local to national level to provide valuable data concerning sales, receipts, shipments, employers, and employees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *