Định nghĩa Economic climate là gì?
Economic climate là Môi trường kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic climate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một đặc điểm chung của tâm trạng chung của nền kinh tế toàn cầu hay của một nền kinh tế khu vực, trong đó nắm bắt được tình trạng của thị trường chứng khoán, nhận thức của nền kinh tế của người tiêu dùng, và sự sẵn có của công việc và tín dụng. quyết định kinh doanh như tuyển dụng, vay, cho vay và đầu tư vào các sáng kiến mới thường ảnh hưởng mạnh bởi tình hình kinh tế tổng thể.
Definition - What does Economic climate mean
A general characterization of the overall mood of the global economy or of a regional economy, which captures the status of the stock market, the perception of the economy by consumers, and the availability of jobs and credit. Business decisions such as hiring, borrowing, lending, and investment in new initiatives are often strongly influenced by the overall economic climate.
Source: Economic climate là gì? Business Dictionary