Economic cycle

Định nghĩa Economic cycle là gì?

Economic cycleChu kỳ kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Định kỳ, khá có thể dự đoán, mô hình chung biến động định kỳ (được đo bằng tổng sản phẩm quốc gia) trong nền kinh tế quốc gia. Từ trái sang bản thân, tất cả các nền kinh tế thị trường nhiều lần (thường là năm năm một lần) di chuyển qua bốn giai đoạn của (1) mở rộng, (2) đỉnh, (3) suy thoái, và (4) phục hồi. Mặc dù rất nhiều nỗ lực để giải thích nguyên nhân của chu kỳ kinh tế, không có lý thuyết là phổ biến được chấp nhận hay áp dụng. Còn được gọi là chu kỳ kinh doanh hoặc chu kỳ thương mại.

Definition - What does Economic cycle mean

Recurring, fairly predictable, general pattern of periodic fluctuations (as measured by gross national product) in national economies. Left to themselves, all market economies repeatedly (typically every five years) move through four stages of (1) expansion, (2) peak, (3) recession, and (4) recovery. Despite numerous attempts to explain causes of economic cycles, no theory is universally accepted or applicable. Also called business cycle or trade cycle.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *