Định nghĩa Economic equity là gì?
Economic equity là Bình đẳng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic equity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình hình trong một nền kinh tế, trong đó phân bổ các nguồn lực hoặc hàng hóa trong nhân dân được coi là công bằng.
Definition - What does Economic equity mean
The situation in an economy in which the apportionment of resources or goods among the people is considered fair.
Source: Economic equity là gì? Business Dictionary