Economic growth

Định nghĩa Economic growth là gì?

Economic growthTăng trưởng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic growth - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tăng năng lực sản xuất của một quốc gia, được đo bằng cách so sánh tổng sản phẩm quốc gia (GNP) trong một năm với GNP trong năm trước. Tăng vốn cổ phần, những tiến bộ trong công nghệ, và cải thiện chất lượng và mức độ kiến ​​thức được coi là những nguyên nhân chính của tăng trưởng kinh tế. Trong những năm gần đây, ý tưởng về phát triển bền vững đã mang lại trong các yếu tố bổ sung như quy trình thân thiện môi trường phải được xem xét trong việc phát triển một nền kinh tế.

Definition - What does Economic growth mean

Increase in a country's productive capacity, as measured by comparing gross national product (GNP) in a year with the GNP in the previous year. Increase in the capital stock, advances in technology, and improvement in the quality and level of literacy are considered to be the principal causes of economic growth. In recent years, the idea of sustainable development has brought in additional factors such as environmentally sound processes that must be taken into account in growing an economy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *